Kiểm nghiệm, phân tích hàng dệt may, may mặc, quần áo, giầy dép tại TQC-CGLOBAL: Theo quy chuẩn QCVN 01:2017/BCT, các sản phẩm dệt may bắt buộc phải được phân tích, kiểm nghiệm để xác định mức giới hạn hàm lượng Formaldehyt và các Amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm Azo xem có vượt mức yêu cầu trong Quy chuẩn.
Theo quy chuẩn QCVN 01:2017/BCT, các sản phẩm dệt may bắt buộc phải được phân tích, kiểm nghiệm để xác định mức giới hạn hàm lượng Formaldehyt và các Amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm Azo xem có vượt mức yêu cầu trong Quy chuẩn.
Việc thử nghiệm phục vụ công bố hợp quy dệt may phải được thực hiện tại tổ chức thử nghiệm đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm theo quy định tại Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016, các phòng thử nghiệm này cần phải được Bộ Công Thương hoặc Bộ Khoa học và công nghệ cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm trong đó có hai chỉ tiêu là Formaldehyt và Amin thơm.
THỜI GIAN VÀ CÁC CHỈ TIÊU PHẢI THỬ NGHIỆM ĐỐI VỚI SẢN PHẨM DỆT MAY
|
- Thời gian lấy mẫu sau khi TQC-CGLOBAL nhận được yêu cầu của khách hàng: 01 ngày;
- Thời gian thử nghiệm Formaldehyt và các Amin thơm: 02 đến 05 ngày;
- Mức giới hạn tối đa làm căn cứ so sánh theo 03 nhóm như sau:
a) Nhóm số 01: Sản phẩm dệt may cho trẻ em dưới 36 tháng tuổi.
b) Nhóm số 02: Sản phẩm dệt may tiếp xúc trực tiếp với da: là sản phẩm khi sử dụng có bề mặt sản phẩm tiếp xúc trực tiếp với da của người sử dụng.
c) Nhóm số 03: Sản phẩm dệt may không tiếp xúc trực tiếp với da: là sản phẩm khi sử dụng có bề mặt sản phẩm không tiếp xúc trực tiếp với da của người sử dụng.
Mỗi nhóm sản phẩm nêu trên sẽ có yêu cầu về mức giới hạn tối đa hàm lượng formaldehyt và amin thơm như sau:
TT
|
Nhóm sản phẩm dệt may
|
Mức giới hạn tối đa formaldehyt (mg/kg)
|
Mức giới hạn tối đa cho phép amin thơm (mg/kg)
|
1
|
Sản phẩm dệt may cho trẻ em dưới 36 tháng tuổi
|
30
|
30
|
2
|
Sản phẩm dệt may tiếp xúc trực tiếp với da
|
75
|
30
|
3
|
Sản phẩm dệt may không tiếp xúc trực tiếp với da
|
300
|
30
|
Kết quả phân tích, kiểm nghiệm sản phẩm dệt may phải đáp ứng dưới mức giới hạn tối đa nêu trên thì có thể kết luận sản phẩm phù hợp với QCVN 01:2017/BCT.
DANH MỤC CÁC AMIN THƠM CHUYỂN HÓA TỪ THUỐC NHUỘM AZO
TT
|
Tên chung tiếng Việt
|
Tên chung tiếng Anh
|
Số CAS
|
1.
|
Biphenyl-4-ylamin/ 4-aminobiphenyl xenylamin
|
Biphenyl-4-ylamine/ 4-aminobiphenyl xenylamine
|
92-67-1
|
2.
|
Benzidin
|
Benzidine
|
92-87-5
|
3.
|
4-clo-o-toluidin
|
4-chlor-o-toluidine
|
95-69-2
|
4.
|
2-naphtylamin
|
2-naphthylamine
|
91-59-8
|
5.
|
o-aminoazotoluen/ 4-amino-2’,3-dimetylazobenzen/ 4-o-tolylazo-o-toluidin
|
o-aminoazotoluene/ 4-amino-2’,3-dimethylazobenzene/ 4-o-tolylazo-o-toluidene
|
97-56-3
|
6.
|
5-Nitro-o-toluidin
|
5-nitro-o-toluidine
|
99-55-8
|
7.
|
4-cloanilin
|
4-chloraniline
|
106-47-8
|
8.
|
4-metoxy-m-phenylendiamin
|
4-methoxy-m-phenylenediainine
|
615-05-4
|
9.
|
4,4’-diaminobiphenylmetan/ 4,4’-metylendianilin
|
4,4’-diaminodiphenylmethane/ 4,4’-methylenedianiline
|
101-77-9
|
10.
|
3,3-diclobenzidin/ 3,3’-diclobiphenyl-4,4’-ylendiamin
|
3,3’-dichlorobenzidine/ 3,3’-dichlorobiphenyl-4,4’- ylenediamine
|
91-94-1
|
11.
|
3,3’-dimetoxybenzidin/ o-dianisidin
|
3,3’-dimethoxybenzidine/ o-dianisidine
|
119-90-4
|
12.
|
3,3’-dimetylbenzidin/4 ,4’-bi-o-toluidin
|
3,3’-dimethylbenzidine/ 4,4’-bi-o-toluidine
|
119-93-7
|
13.
|
4,4'-metylendi-o-toluidin
|
4,4’ -methylenedi-o-toluidine
|
838-88-0
|
14.
|
6-metoxy-m-toluidin/ p-cresidin
|
6-methoxy-m-toluidine/ p-cresidine
|
120-71-8
|
15.
|
4,4’-metylen-bis-(2-clo-anilin)
|
4,4’-methylene-bis-(2-chloro-aniline)
|
101-14-4
|
16.
|
4,4’-oxydianilin
|
4,4’-oxydianiline
|
101-80-4
|
17.
|
4,4’-thiodianilin
|
4,4’-thiodianiline
|
139-65-1
|
18.
|
o-toluidin/ 2-aminotoluen
|
o-toluidine/ 2-aminotoluene
|
95-53-4
|
19.
|
4-metyl-m-phenylendiamin
|
4-methyl-m-phenylenediamine
|
95-80-7
|
20.
|
2,4,5-trimetylanilin
|
2,4,5-trimethylaniline
|
137-17-7
|
21.
|
o-anisidin/ 2-metoxyanilin
|
o-anisidine/ 2-methoxyaniline
|
90-04-0
|
22.
|
4-aminoazobenzen
|
4-aminoazobenzene
|
60-09-3
|
Dịch vụ liên quan
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VỀ DỊCH VỤ
|
TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM VÀ CHỨNG NHẬN TQC-CGLOBAL
HOTLINE HỖ TRỢ TƯ VẤN DỊCH VỤ CHỨNG NHẬN TOÀN QUỐC:
Miền Bắc: 096 941 6668 / Miền Trung: 0968 799 816 / Miền Nam: 0988 397 156
Trụ sở chính tại Tp. Hà Nội: Số 51, ngõ 140/1 đường Nguyễn Xiển, phường Hạ Đình, quận Thanh Xuân, Tp.Hà Nội
Hotline: 096 941 6668; Điện thoại: 024 6680 0338 | 024 2213 1515
Email: vphn@tqc.vn
Chi nhánh tại Tp. Đà Nẵng: Tầng 2, Tòa nhà VINADCO BUILDING, Số 01-03 Hồ Quý Ly, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng
Hotline: 0968 799 816
Email: vpdn@tqc.vn
Chi nhánh tại Tp. Hồ Chí Minh: 232/1/33 đường Bình Lợi, Phường 13, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
Hotline: 0988 397 156 ; Điện thoại: 028 6270 1386
Email: vpsg@tqc.vn