STT |
Danh mục sản phẩm |
Sản phẩm cụ thể |
1 |
Sản phẩm dành cho trẻ em |
Dầu gội trẻ em.
Nước thơm, dầu, bột và kem.
Khăn lau em bé.
Các sản phẩm dành cho trẻ em khác.
1. Sản phẩm giữ lại trên da
2. Xả sạch.
|
2 |
Sản phẩm dùng trước khi tắm |
Dầu tắm, viên nén và muối.
Tắm bong bóng.
Viên nang tắm.
Các chế phẩm tắm khác.
|
3 |
Các chế phẩm trang điểm mắt (trừ các chế phẩm trang điểm mắt dành cho trẻ em)
|
Bút chì lông mày.
Bút kẻ mắt.
Phấn mắt.
Thuốc bôi mắt.
Tẩy trang mắt.
Lông mi giả.
Mascara.
Chất kết dính, keo dán và chất bịt kín lông mi và lông mày.
Các chế phẩm dành cho lông mi và lông mày (sơn lót, dầu dưỡng, serum, chất dưỡng).
Chất tẩy rửa lông mi.
Các chế phẩm trang điểm mắt khác.
|
4 |
Dụng cụ trang điểm mắt cho trẻ em |
(a) Phấn mắt dành cho trẻ em.
(b) Trang điểm mắt cho trẻ em khác.
|
5 |
Chế phẩm hương liệu |
(a) Nước hoa và nước vệ sinh.
(b) Nước hoa.
(c) Bột (phủ bụi và bột talc) (không bao gồm bột talc dùng sau cạo râu).
(d) Các chế phẩm tạo mùi thơm khác.
|
6 |
Thuốc nhuộm tóc (không nhuộm) |
(a) Dầu dưỡng tóc.
1. Giữ lại trên tóc
2. Xả sạch.
(b) Thuốc xịt tóc (chất cố định khí dung).
(c) Máy duỗi tóc.
(d) Máy tạo sóng tóc
(e) Nước rửa (không tạo màu).
(f) Dầu gội đầu (không tạo màu).
1. Giữ lại trên tóc.
2. Xả sạch.
(g) Thuốc bổ, thuốc bôi và các dụng cụ hỗ trợ chải tóc khác.
(h) Bộ sóng.
(i) Các chế phẩm chăm sóc tóc khác.
1. Giữ lại trên tóc.
2. Xả sạch.
|
7 |
Thuốc nhuộm tóc |
Thuốc nhuộm và thuốc nhuộm tóc (tất cả các loại đều cần phải thận trọng và thử nghiệm trên da).
(b) Màu tóc.
(c) Xả tóc (nhuộm tóc).
1. Giữ lại trên tóc.
2. Xả sạch.
(d) Dầu gội đầu (nhuộm tóc).
1. Giữ lại trên tóc.
2. Xả sạch.
(e) Thuốc xịt màu tóc (aerosol).
(f) Thuốc làm sáng tóc có màu.
(g) Thuốc tẩy tóc.
(h) Thuốc nhuộm lông mi và lông mày.
(i) Các chế phẩm nhuộm tóc khác.
1. Giữ lại trên tóc.
2. Xả sạch.
|
8 |
Các chế phẩm trang điểm (không phải cho mắt) (trừ các chế phẩm trang điểm dành cho trẻ em) |
(a) Phấn má hồng và phấn hồng (tất cả các loại).
(b) Phấn phủ mặt.
(c) Kem nền.
(d) Sơn cho chân và cơ thể
(e) Son môi và son bóng.
(f) Lớp nền trang điểm.
(g) Chất cố định trang điểm.
(h) Các chế phẩm trang điểm khác.
|
9 |
Sản phẩm trang điểm cho trẻ em (không phải mắt) |
(a) Phấn má hồng và phấn hồng dành cho trẻ em (tất cả các loại).
(b) Sơn mặt cho trẻ em.
(c) Phấn phủ mặt cho trẻ em.
(d) Nền tảng dành cho trẻ em.
(e) Son môi và son bóng dành cho trẻ em.
(f) Thuốc xịt tóc màu dành cho trẻ em.
(g) Đồ trang điểm dành cho trẻ em khác.
|
10 |
Các chế phẩm làm móng tay |
(a) Lớp sơn nền và lớp lót.
(b) Chất làm mềm lớp biểu bì.
(c) Kem và nước thơm làm móng tay.
(d) Dụng cụ nối dài móng.
(e) Sơn móng tay và sơn bóng.
(f) Chất tẩy sơn móng tay và men.
(g) Các chế phẩm làm móng tay khác.
|
11 |
Sản phẩm đường uống |
(a) sản phẩm đánh răng (thuốc xịt, chất lỏng, bột nhão và bột).
(b) Nước súc miệng và chất làm thơm miệng (dạng lỏng và dạng xịt).
(c) Các sản phẩm đường uống khác.
|
12 |
Sản phẩm vệ sinh cá nhân |
(a) Xà phòng tắm và sữa tắm.
(b) Thuốc khử mùi (nách).
1. Que, ống lăn, gel, kem và khăn lau.
2. Thuốc xịt.
(c) Thụt rửa.
(d) Chất khử mùi nữ tính.
1. Giữ lại trên da.
2. Xả sạch.
(e) Khăn lau dùng một lần.
(f) Các sản phẩm vệ sinh cá nhân khác...
|
13 |
Các chế phẩm cạo râu |
(a) Kem dưỡng sau khi cạo râu.
(b) Thuốc làm mềm râu.
(c) Phấn rôm dành cho nam giới.
(d) Kem dưỡng trước khi cạo râu (tất cả các loại).
(e) Kem cạo râu (dạng xịt, không chổi than và dạng bọt).
(f) Xà phòng cạo râu (bánh, que, v.v.).
(g) Các sản phẩm chuẩn bị cạo râu khác.
|
14 |
Các chế phẩm chăm sóc da (kem, nước thơm, phấn và thuốc xịt) |
(a) Làm sạch (kem lạnh, sữa rửa mặt, chất lỏng và miếng lót).
(b) Thuốc làm rụng lông.
(c) Mặt và cổ (không bao gồm các chế phẩm cạo râu).
(d) Cơ thể và bàn tay (không bao gồm các chế phẩm cạo râu).
(e) Bột và thuốc xịt chân.
(f) Dưỡng ẩm.
(g) Đêm.
(h) Dán mặt nạ (túi bùn).
(i) Làm mát da.
(j) Các chế phẩm chăm sóc da khác.
|
15 |
Các chế phẩm chống nắng |
(a) Gel chống nắng, kem và chất lỏng.
(b) Các chế phẩm thuộc da trong nhà.
1. Các ứng dụng truyền thống (kem, lotion, v.v.).
2. Ứng dụng airbrush.
3. Ứng dụng phun.
4. Ứng dụng thuộc da airbrush chuyên nghiệp.
5. Ứng dụng phun thuộc da chuyên nghiệp.
(c) Các chế phẩm chống nắng khác.
|
16 |
Sản phẩm xăm |
(a) Mực xăm vĩnh viễn.
(b) Mực xăm tạm thời.
(c) Các chế phẩm xăm hình khác.
Các chế phẩm khác (là những chế phẩm không thuộc loại miễn đăng ký FDA mỹ phẩm)
|
17 |
Các chế phẩm khác (là những chế phẩm không thuộc loại miễn đăng ký FDA mỹ phẩm |
|