Trung tâm kiểm nghiệm và chứng nhận TQC CGLOBAL

Đăng ký chứng nhận FDA mỹ phẩm tại TQC CGLOBAL | Thủ tục mới

Chứng nhận FDA mỹ phẩm theo quy định mới nhất dành cho các sản phẩm mỹ phẩm được phép nhập khẩu vào thị trường Mỹ. Doanh nghiệp nằm trong phạm vi của Tiêu chuẩn bắt buộc phải đăng ký và có mã số FDA trước khi lưu hành hợp pháp sản phẩm tại thị trường Hoa Kỳ

Nội dung chính

  1. Tiêu chuẩn FDA mỹ phẩm là gì?

  2. Lợi ích của chứng nhận FDA mỹ phẩm cho doanh nghiệp

  3. Phạm vi doanh nghiệp đăng ký FDA mỹ phẩm

  4. Đối tượng bắt buộc đăng ký chứng nhận FDA mỹ phẩm năm 2024

  5. Thủ tục đăng ký chứng nhận FDA mỹ phẩm tại Việt Nam

  6. Liên hệ

 

Hỗ trợ đăng ký chứng nhận FDA mỹ phẩm tại TQC CGLOBAL

Chứng nhận FDA mỹ phẩm là gì?


⭐️FDA (U.S. Food and Drug Administration) là cơ quan quản lý và giám sát các sản phẩm thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm tại Hoa Kỳ, và họ đặt ra các quy định và tiêu chuẩn nghiêm ngặt để đảm bảo an toàn và hiệu quả của các sản phẩm này.
⭐️Chứng nhận FDA mỹ phẩm là giấy chứng nhận thể hiện đảm bảo thực hiện các quy định nghiêm ngặt do Cục Quản lý Dược phẩm và Thực phẩm Hoa Kỳ đưa ra để sản phẩm mỹ phẩm được phép lưu hành và bán trên thị trường Hoa Kỳ.

Lợi ích cho doanh nghiệp khi có chứng nhận FDA mỹ phẩm  


Sản phẩm mỹ phẩm có giấy chứng nhận FDA sẽ chứng minh được về thành phần và xuất xứ sản phẩm, đảm bảo các tiêu chí an toàn cho người sử dụng. Ngoài việc đảm bảo hàng hóa mỹ phẩm đạt tiêu chuẩn FDA  đáp ứng điều kiện để được lưu thông trên thị trường Hoa Kỳ, doanh nghiệp có chứng nhận FDA mỹ phẩm còn có thể đạt được nhiều lợi ích như sau:

  • Đảm bảo pháp lý trong quá trình thương mại Quốc tế 

  • Mở rộng cơ hội sản xuất và kinh doanh sản phẩm trong và ngoài nước

  • Nâng cao uy tín và hình ảnh của doanh nghiệp

  • Đảm bảo thủ tục lưu hành mỹ phẩm tại thị trường Hoa Kỳ

  • Tăng cơ hội hợp tác thương và trở thành doanh nghiệp cung ứng mỹ phẩm uy tín cho các nhà nhập khẩu hoặc phân phối tại Mỹ

  • Tăng giá trị sản phẩm và thương hiệu sản phẩm chất lượng

Chứng nhận FDA mỹ phẩm

Phạm vi doanh nghiệp cần đăng ký chứng nhận FDA cho mỹ phẩm  


  1. Nhà máy sản xuất và trực tiếp phân phối mỹ phẩm

  2. Đơn vị thuê gia công tại 1 nhà máy sản xuất mỹ phẩm (Nhà gia công có tên trên nhãn sản phẩm)

  3. Đơn vị thuê gia công nhiều nhà máy mỹ phẩm (Nhà gia công có tên trên nhãn sản phẩm)

  4. Đơn vị thương mại sản phẩm sản xuất trong nước (Có tên trên nhãn sản phẩm)

  5. Đơn vị nhập khẩu sản phẩm mỹ phẩm sau đó xuất đi Mỹ (Có tên trên nhãn sản phẩm)

  6. Đơn vị bất kỳ sản xuất, thương mại trong nước muốn làm chứng nhận FDA mỹ phẩm để marketing, PR thương hiệu.

Các đối tượng sản phẩm cần đăng ký FDA mỹ phẩm
Các đối tượng sản phẩm cần đăng ký FDA mỹ phẩm để được phép xuất khẩu

Các sản phẩm bắt buộc đăng ký FDA mỹ phẩm năm 2024  


Hiện nay theo quy định của FDA, 17 nhóm sản phẩm mỹ phẩm bắt buộc phải đăng ký FDA trước khi được lưu thông tại thị trường Hoa Kỳ

Danh mục 17 nhóm sản phẩm mỹ phẩm được liệt kê chi tiết theo bảng sau:
STT Danh mục sản phẩm Sản phẩm cụ thể
1 Sản phẩm dành cho trẻ em
Dầu gội trẻ em.
Nước thơm, dầu, bột và kem.
Khăn lau em bé.
Các sản phẩm dành cho trẻ em khác.
1. Sản phẩm giữ lại trên da
2. Xả sạch.
2 Sản phẩm dùng trước khi tắm
Dầu tắm, viên nén và muối.
Tắm bong bóng.
Viên nang tắm.
Các chế phẩm tắm khác.
3
Các chế phẩm trang điểm mắt (trừ các chế phẩm trang điểm mắt dành cho trẻ em)
Bút chì lông mày.
Bút kẻ mắt.
Phấn mắt.
Thuốc bôi mắt.
Tẩy trang mắt.
Lông mi giả.
Mascara.
Chất kết dính, keo dán và chất bịt kín lông mi và lông mày.
Các chế phẩm dành cho lông mi và lông mày (sơn lót, dầu dưỡng, serum, chất dưỡng).
Chất tẩy rửa lông mi.
Các chế phẩm trang điểm mắt khác.
4 Dụng cụ trang điểm mắt cho trẻ em
(a) Phấn mắt dành cho trẻ em.
(b) Trang điểm mắt cho trẻ em khác.
5 Chế phẩm hương liệu
(a) Nước hoa và nước vệ sinh.
(b) Nước hoa.
(c) Bột (phủ bụi và bột talc) (không bao gồm bột talc dùng sau cạo râu).
(d) Các chế phẩm tạo mùi thơm khác.
6 Thuốc nhuộm tóc (không nhuộm)
(a) Dầu dưỡng tóc.
1. Giữ lại trên tóc
2. Xả sạch.
(b) Thuốc xịt tóc (chất cố định khí dung).
(c) Máy duỗi tóc.
(d) Máy tạo sóng tóc
(e) Nước rửa (không tạo màu).
(f) Dầu gội đầu (không tạo màu).
1. Giữ lại trên tóc.
2. Xả sạch.
(g) Thuốc bổ, thuốc bôi và các dụng cụ hỗ trợ chải tóc khác.
(h) Bộ sóng.
(i) Các chế phẩm chăm sóc tóc khác.
1. Giữ lại trên tóc.
2. Xả sạch.
7 Thuốc nhuộm tóc
Thuốc nhuộm và thuốc nhuộm tóc (tất cả các loại đều cần phải thận trọng và thử nghiệm trên da).
(b) Màu tóc.
(c) Xả tóc (nhuộm tóc).
1. Giữ lại trên tóc.
2. Xả sạch.
(d) Dầu gội đầu (nhuộm tóc).
1. Giữ lại trên tóc.
2. Xả sạch.
(e) Thuốc xịt màu tóc (aerosol).
(f) Thuốc làm sáng tóc có màu.
(g) Thuốc tẩy tóc.
(h) Thuốc nhuộm lông mi và lông mày.
(i) Các chế phẩm nhuộm tóc khác.
1. Giữ lại trên tóc.
2. Xả sạch.
8 Các chế phẩm trang điểm (không phải cho mắt) (trừ các chế phẩm trang điểm dành cho trẻ em)
(a) Phấn má hồng và phấn hồng (tất cả các loại).
(b) Phấn phủ mặt.
(c) Kem nền.
(d) Sơn cho chân và cơ thể
(e) Son môi và son bóng.
(f) Lớp nền trang điểm.
(g) Chất cố định trang điểm.
(h) Các chế phẩm trang điểm khác.
9 Sản phẩm trang điểm cho trẻ em (không phải mắt)
(a) Phấn má hồng và phấn hồng dành cho trẻ em (tất cả các loại).
(b) Sơn mặt cho trẻ em.
(c) Phấn phủ mặt cho trẻ em.
(d) Nền tảng dành cho trẻ em.
(e) Son môi và son bóng dành cho trẻ em.
(f) Thuốc xịt tóc màu dành cho trẻ em.
(g) Đồ trang điểm dành cho trẻ em khác.
10 Các chế phẩm làm móng tay
(a) Lớp sơn nền và lớp lót.
(b) Chất làm mềm lớp biểu bì.
(c) Kem và nước thơm làm móng tay.
(d) Dụng cụ nối dài móng.
(e) Sơn móng tay và sơn bóng.
(f) Chất tẩy sơn móng tay và men.
(g) Các chế phẩm làm móng tay khác.
11 Sản phẩm đường uống
(a) sản phẩm đánh răng (thuốc xịt, chất lỏng, bột nhão và bột).
(b) Nước súc miệng và chất làm thơm miệng (dạng lỏng và dạng xịt).
(c) Các sản phẩm đường uống khác.
12 Sản phẩm vệ sinh cá nhân
(a) Xà phòng tắm và sữa tắm.
(b) Thuốc khử mùi (nách).
1. Que, ống lăn, gel, kem và khăn lau.
2. Thuốc xịt.
(c) Thụt rửa.
(d) Chất khử mùi nữ tính.
1. Giữ lại trên da.
2. Xả sạch.
(e) Khăn lau dùng một lần.
(f) Các sản phẩm vệ sinh cá nhân khác...
13 Các chế phẩm cạo râu
(a) Kem dưỡng sau khi cạo râu.
(b) Thuốc làm mềm râu.
(c) Phấn rôm dành cho nam giới.
(d) Kem dưỡng trước khi cạo râu (tất cả các loại).
(e) Kem cạo râu (dạng xịt, không chổi than và dạng bọt).
(f) Xà phòng cạo râu (bánh, que, v.v.).
(g) Các sản phẩm chuẩn bị cạo râu khác.
14 Các chế phẩm chăm sóc da (kem, nước thơm, phấn và thuốc xịt)
(a) Làm sạch (kem lạnh, sữa rửa mặt, chất lỏng và miếng lót).
(b) Thuốc làm rụng lông.
(c) Mặt và cổ (không bao gồm các chế phẩm cạo râu).
(d) Cơ thể và bàn tay (không bao gồm các chế phẩm cạo râu).
(e) Bột và thuốc xịt chân.
(f) Dưỡng ẩm.
(g) Đêm.
(h) Dán mặt nạ (túi bùn).
(i) Làm mát da.
(j) Các chế phẩm chăm sóc da khác.
15 Các chế phẩm chống nắng
(a) Gel chống nắng, kem và chất lỏng.
(b) Các chế phẩm thuộc da trong nhà.
1. Các ứng dụng truyền thống (kem, lotion, v.v.).
2. Ứng dụng airbrush.
3. Ứng dụng phun.
4. Ứng dụng thuộc da airbrush chuyên nghiệp.
5. Ứng dụng phun thuộc da chuyên nghiệp.
(c) Các chế phẩm chống nắng khác.
16 Sản phẩm xăm
(a) Mực xăm vĩnh viễn.
(b) Mực xăm tạm thời.
(c) Các chế phẩm xăm hình khác.
Các chế phẩm khác (là những chế phẩm không thuộc loại miễn đăng ký FDA mỹ phẩm)
17 Các chế phẩm khác (là những chế phẩm không thuộc loại miễn đăng ký FDA mỹ phẩm  

Dịch vụ Đăng ký chứng nhận FDA mỹ phẩm tại TQC CGLOBAL  


Liên hệ đăng ký chứng nhận FDA mỹ phẩm tại TQC CGLOBAL
Nhìn chung, đối với mỹ phẩm lưu thông trên thị trường, FDA chỉ giám sát, chứ không quản lý chặt giống như thuốc (cấp phép trước khi lưu hành). 

Hồ sơ - tài liệu để đăng ký chứng nhận FDA cho mỹ phẩm bao gồm:

  • Chứng nhận đăng ký kinh doanh
  • Thông tin nhà máy sản xuất
  • Giấy chứng nhận chất lượng (nếu có)
  • Thông tin địa điểm bán hàng tại Mỹ
  • Thông tin, thành phần sản phẩm
  • Thông tin cơ sở, người làm việc chịu trách nhiệm chính

Quy trình đăng ký chứng nhận FDA mỹ phẩm mới nhất năm 2024 tại TQC CGLOBAL:

Bước 1:Kiểm tra thông tin sản phẩm và check nhãn sản phẩm phù hợp quy định
Bước 2: Đăng ký mã FEI cho doanh nghiệp
Bước 3: Đăng ký tài khoản FDA mỹ phẩm cho cơ sở, doanh nghiệp
Bước 4: Liên hệ đại diện tại Mỹ của TQC CGLOBAL là Tập đoàn CGLOBAL xác nhận
Bước 5: FDA duyệt đăng ký và hỗ trợ thủ tục cấp chứng chỉ chứng nhận FDA mỹ phẩm với mã số FDA cho khách hàng.

Quy trình đăng ký chứng nhận FDA mỹ phẩm tại TQC CGLOBAL

TQC CGLOBAL cung cấp Dịch vụ đăng ký chứng nhận FDA mỹ phẩm Chuyên nghiệp, tiết kiệm!
Miền Bắc 096.941.6668
Miền Trung     096.879.9816
Miền Nam   0988.397.156
 

Lưu ý về thời hạn cho chứng chỉ chứng nhận FDA mỹ phẩm

  • Các nhà sản xuất và chế biến (trừ các trường hợp được miễn trừ) phải đăng ký cơ sở của họ với FDA và gia hạn đăng ký hai năm một lần.
  • Mọi thay đổi trong đăng ký mỹ phẩm phải được thông báo trong vòng 60 ngày tới FDA.

Liên hệ với chúng tôi  


TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM VÀ CHỨNG NHẬN TQC CGLOBAL

Trụ sở chính tại Tp. Hà Nội: Biệt thự C11, Khu Pandora, Số 53 Phố Triều Khúc, Phường Thanh Xuân Nam, Quận Thanh Xuân, Tp. Hà Nội

Hotline: 096 941 6668

Chi nhánh tại Tp. Đà Nẵng: Tầng 6, Tòa nhà VINADCO BUILDING, Số 01-03 Hồ Quý Ly, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng

Hotline: 0968 799 816

Chi nhánh tại Tp. Hồ Chí Minh: 232/1/33 đường Bình Lợi, Phường 13, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh

Hotline: 0988 397 156

Nhắn tin zalo với TQC
Chat zalo TQC