Trung tâm kiểm nghiệm và chứng nhận TQC CGLOBAL

Dịch Vụ Chứng Nhận Hợp Chuẩn Sản Phẩm Vật Liệu Xây Dựng Cập Nhật Nhất Tại TQC

Chứng nhận hợp chuẩn Vật liệu xây dựng chính là bước đi chiến lược giúp doanh nghiệp trong lĩnh vực này nâng cao uy tín thương hiệu và chất lượng sản phẩm. TQC cam kết đồng hành cùng doanh nghiệp đạt chứng nhận Hợp chuẩn nhanh chóng với nhiều lợi thế dịch vụ vượt trội, hỗ trợ chứng nhận cho đa dạng sản phẩm. Liên hệ ngay!

dich vu hop chuan vat lieu xay dung

Để lại thông tin ngay để nhận báo giá dịch vụ!

Khách hàng tiêu biểu tại TQC

Khach hang tieu bieu

TQC vinh hạnh là đơn vị được nhiều doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng tin tưởng đồng hành. Dưới đây là danh sách khách hàng tiêu đạt chứng nhận Hợp chuẩn sản phẩm vật liệu xây dựng tại TQC:

  • Công ty TNHH Phú Đức

  • Công Ty TNHH Cơ Khí Chế Tạo Việt Hùng

  • Công ty cổ phần Đại Tín Việt Nam

  • Công ty cổ phần vật liệu và xây dựng Sài Gòn Acotec

  • Công ty cổ phần nhôm Foster Việt Nam

  • Công ty TNHH cửa sổ Á Đông Sài Gòn

  • Công ty cổ phần cửa và nội thất OSAKA

  • Công ty cổ phần gỗ nội thất Phú Cường

  • Công ty TNHH thương mại và dịch vụ xây dựng Sunland

  • Công ty TNHH HMC 

  • Công ty cổ phần đầu tư quốc tế Minh Châu

  • Công ty TNHH Kim Minh Thuận

  • Công ty TNHH sản xuất thương mại xây dựng Trường Sinh

  • Công ty cổ phần tư vấn xây dựng & đầu tư Quang Nguyễn

  • Công ty cổ phần khoáng sản Nam Hà

  • Công ty TNHH Kim Minh Thuận

  • Công ty TNHH sản xuất thương mại xây dựng Trường Sinh

  • Công ty cổ phần tư vấn xây dựng & đầu tư Quang Nguyễn

  • Công ty TNHH một thành viên Mạnh Quân

  • Công Ty TNHH Trường Lâm Hải Phòng

  • ... 

Tại sao doanh nghiệp nên làm Hợp chuẩn sản phẩm Vật liệu xây dựng?

loi ich dat chung nhan hop chuan

1. Tăng lợi thế cạnh tranh

Trong bối cảnh thị trường cạnh tranh gay gắt, việc sở hữu giấy chứng nhận hợp chuẩn là bằng chứng khách quan về chất lượng và độ an toàn của sản phẩm. Điều này giúp doanh nghiệp tạo được lòng tin với đối tác, chủ đầu tư và người tiêu dùng. Từ đó dễ dàng tiếp cận các dự án lớn và mở rộng thị trường kinh doanh. 

2. Củng cố giá trị thương hiệu và thúc đẩy chiến lược marketing

Việc đạt được chứng nhận hợp chuẩn là một công cụ marketing mạnh mẽ. Giấy chứng nhận hợp chuẩn là bằng chứng cụ thể, đáng tin cậy để doanh nghiệp truyền thông về chất lượng sản phẩm so với các đối thủ trên thị trường. 

3. Đảm bảo chất lượng sản phẩm và kiểm soát rủi ro

Quy trình chứng nhận hợp chuẩn bao gồm việc kiểm tra, đánh giá sản phẩm theo các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia (TCVN). Nhờ đó, doanh nghiệp có thể kiểm soát chặt chẽ chất lượng sản phẩm, phát hiện và khắc phục các điểm chưa đạt, giảm thiểu rủi ro về lỗi kỹ thuật, sự cố công trình cũng như các khiếu nại không đáng có.

4. Cơ sở để xuất khẩu sản phẩm

Đối với các doanh nghiệp muốn mở rộng thị trường ra nước ngoài, chứng nhận hợp chuẩn là một trong những giấy tờ quan trọng để sản phẩm dễ dàng đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế và tiếp cận các thị trường tiềm năng.

👉 Hợp chuẩn sản phẩm Vật liệu xây dựng không chỉ là một yêu cầu pháp lý mà còn là một chiến lược kinh doanh thông minh, giúp doanh nghiệp củng cố vị thế, mở rộng cơ hội và phát triển bền vững.
👉 Tham khảo dịch vụ Hợp quy VLXD tại đây!

Nhóm các sản phẩm Vật liệu xây dựng cần làm Hợp chuẩn

Sau đây là các nhóm sản phẩm Vật liệu xây dựng cần làm hợp chuẩn: 

San pham can hop chuan

Vật liệu xây dựng bằng gỗ

  • Sàn gỗ, ván gỗ các loại, ván lát sàn, ván lạng, ván cốt ép: TCVN 11943:2018, TCVN 4358:2021, TCVN 7960:2008, ...

  • Gỗ dán, ván sợi, ván MDF, ván dăm, ván bóc: TCVN 7753:2007, TCVN 7754:2007, TCVN 11350:2016

  • Ván sàn, ván trang trí composite gỗ nhựa: TCVN 11352:2016, TCVN 11353:2016, TCVN 10314:2015

  • Gỗ dán, gỗ ghép: TCVN 11902:2017, TCVN 13037:2020, TCVN 8575:2010

  • Gỗ, đồ gỗ nội thất và sản phẩm từ gỗ: TCVN 5373:2020, TCVN 1072:1971, TCVN 11205:2015, ...

  • Gỗ xốp composite: TCVN 12764:2019, TCVN 12761:2019

  • Tà vẹt gỗ, Tấm gỗ sử dụng trong xây dựng: TCVN 1462-1986, JIS Z 3312:2009

  • Keo dán gỗ, chất kết dính gỗ: TCVN 11684–1:2016, TCVN 11684-2:2020, TCVN 11684-3:2020  

Vật liệu xây dựng bằng nhựa, cao su

  • Hệ thống ống bằng chất dẻo: TCVN 11821-3:2017, TCVN 11821-2:2017, TCVN 12304:2018, ...

  • Ống nhựa PVC, PVC-U: TCVN 8491:2011, TCVN 6151-2:2002

  • Ống nhựa PVC-O và PVC-U dùng cho cấp và thoát nước các loại: TCVN 12119:2021, TCVN 12725:2020

  • Ống nhựa PE: TCVN 7305-1,2,3:2008, ISO 4427-1,2,3:2019, ASTM D 2239-03, ...

  • Ống nhựa PP: TCVN 10097-7:2013, DIN 8077:2008, DIN 8078:2008, ...

  • Ống nhựa dùng cho tuyến cáp, ống dẫn, ống luồn: TCVN 8699:2011, BS EN 50086-2-1:1996/ BS EN 61386-21:2004, BS 6099-2-2:1982, BS EN 50086-2-1, ...

  • Ống nhựa dẫn khí: TCVN 6043:1995, TCVN 7613:2009, TCVN 7614-1,2,3,4:2007

  • Ống nhựa nhiệt, ống nhựa dẻo: TCVN 6141:2020, TCVN 6150-1:2020, TCVN 7093-1:2020, ...

  • Ống nhựa tổng hợp lượn sóng, ống nhựa gân xoắn: TCVN 7997:2009, TCVN 9070:2012, TCVN 8850:2011, ...

  • Tấm sóng PVC, màng PVC băng chặn nước PVC và vật liệu chống thấm: TCVN 5819:1994, TCVN 5820:1994, TCVN 9407:2014

  • Sản phẩm chất dẻo, màng, tấm, tấm đùn: TCVN 9568:2013, TCVN 9569:2013, TCVN 9570:2013, ...

  • Vật liệu nhựa, tấm polycacbonat, chất dẻo và chất dẻo có khả năng tạo compost: TCVN 11317:2016, TCVN 11797:2017, TCVN 13114:2020, ...

  • Cao su, cao su tổng hợp và các sản phẩm từ cao su: TCVN 3769:2016, TCVN 6314:2013TCVN 2226:1977, TCVN 2227:1977, ...

  • Ống cao su: TCVN 10525-1:2018, TCVN 10525-2:2018, TCVN 10524:2018

Vật liệu xây dựng bằng thép, sắt, kim loại

  • Bu lông, đinh vít, đai ốc, vít và vít cấy: TCVN 10865:201, TCVN 1916:1995, TCVN 2509:1978, ...

  • Lưới thép, rọ đá, thảm đá và các sản phẩm mắt lưới lục giác xoắn: TCVN 10335:2014, TCVN 9391:2012

  • Ống thép và phụ tùng cho ống thép: TCVN 2980:1979, TCVN 8636:2011, JIS 3444:2010, ...

  • Ống, phụ tùng nối, van cửa, bánh lăn, phụ kiện bằng gang, gang đúc: TCVN 10177:2013, TCVN 10180:2013, TCVN 2361:1989, ...

  • Que hàn, dây hàn và thiết bị, dụng cụ có mối hàn, liên kết hàn: TCVN 3223:2000, JIS Z 3211:2008, TCVN 2362:1993, ...

  • Nắp hố ga, song chắn rác, song thu rác bằng kim loại: TCVN 10333-3:2016 (BS EN 124-1,2,3,4,5,6:2015)

  • Mặt bích thép, miếng thép: JIS B 2220:2012, BS 4504:1989, BS EN 1092-3:2003, ...

  • Tôn sóng, tôn mạ: JIS G 3313:2021, ASTM A653/A653M-20

  • Cọc thép, cột đèn bằng thép: TCVN 7571-5:2006, TCVN 9685:2013, TCVN 9686:2013, ...

  • Hệ thống treo, khung kết cấu, khung trần treo, trần nhà treo: TCVN 12694:2020, BS EN 13964: 2014, ASTM C645/C645-18, ...

  • Phòng sạch và buồng sạch: TCVN 8664-1:2011, TCVN 8664-2:2011, ISO 14644-1:2015, ...

  • Thang cáp, máng cáp: TCVN 10688:2015, NEMA VE 1-2017.

  • Phin lọc không khí cho hệ thống thông gió, Bộ lọc, phương tiện lọc, Lọc khí, lọc hepa, lọc thô, lọc túi, lọc vbank, lọc gấp nếp: TCVN 12350:2018, BS EN ISO 29463:2018, ISO 16890:2016, ...

  • Thiết bị, dụng cụ bằng kim loại: TCVN 6052:1995, TCVN 5852:1994, TCVN 7472:2018, ...

  • Sản phẩm gang và thép, lớp phủ kẽm nhúng nóng: TCVN 5408:2007, AS/NZS 4680:2006 (R2017), ISO 1461:2022, ...

  • Sản phẩm nhôm và hợp kim nhôm: ASTM B209/B209M-21a, TCVN 5910:1995, TCVN 13065:2020, ...

  • Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực: TCVN 12513:2018, TCVN 13066:2020, JIS H 4100:2015, ...

Sản phẩm bê tông

  • Bê tông, bê tông dự ứng lực, hỗn hợp bê tông trộn sẵn, cốt liệu, nguyên liệu sản xuất bê tông: TCVN 9114:2019, JIS A 5373/JIS A 5373:2016, TCVN 12884-1:2020, ...

  • Hỗn hợp bê tông trộn sẵn và phụ gia, cốt liệu cho bê tông: TCVN 9340:2012, TCVN 8825:2011, TCVN 12208:2018

  • Cáp, thép phủ Epoxy dùng làm cốt bê tông và bột Epoxy, vật liệu bịt kín cho lớp phủ thép cốt bê tông: TCVN 7934:2009, TCVN 7935:2009, TCVN 7936:2009

  • Bê tông nhựa nóng, xảm khe bề mặt và hệ bảo vệ bề mặt bê tông: TCVN 13567-1:2022, TCVN 9974:2013, TCVN 8820:2011, ...

  • Tấm bê tông, tấm tường bê tông, tấm 3D dùng trong xây dựng: TCVN 10798:2015, TCVN 11524:2016, TCVN 12867:2020, ...

  • Sợi cho bê tông cốt sợi, sợi thép, sợi polyme: TCVN 12392-1:2018, TCVN 12392-2:2018

  • Bê tông cốt sợi, bê tông tự lèn: TCVN 12393:2018, TCVN 12209:2018, TCVN 12632:2020

  • Cột điện bê tông, Cọc bê tông: TCVN 5847:2016, JIS A 9309:1991, JIS A 5373:2016, ...

  • Ống bê tông cốt thép thoát nước, Cống hộp bê tông cốt thép: TCVN 9113:2012, TCVN 9116:2012

  • Cống, bể, hầm, hố, rãnh kỹ thuật và tủ đầu cáp viễn thông: TCVN 8700:2011

  • Mương bê tông, Hào kỹ thuật bê tông: TCVN 6394:2014, TCVN 12040:2017, TCVN 10332:2014

  • Hố ga, giếng thăm, hố thu nước mưa bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn: TCVN 10333-1:2014, TCVN 10333-2:2014, TCVN 10333-4:2019

  • Gối cống, bó vỉa, nắp hố ga và song chắn rác bằng bê tông: TCVN 10797:2015, TCVN 10799:2015, TCVN 10333-3:2016

  • Tấm sàn bê tông cốt thép: TCVN 2276:1991

  • Sản phẩm cốt pha nhựa dùng cho bê tông: TCVN 7690:2005

  • Bê tông nhựa: TCVN 13567-1:2022, TCVN 13567-2:2022, TCVN 13567-3:2022

Sản phẩm vật liệu xây dựng các loại

  • Kính xây dựng: TCVN 7527:2005, TCVN 7456:2004, TCVN 7736:2007, ...

  • Vách kính, tấm kính xây dựng các loại: TCVN 7455:2013, TCVN 13104:2020, TCVN 7218:2018,...

  • Thủy tinh xây dựng, sợi thủy tinh, sản phẩm xây dựng từ thủy tinh, nguyên liệu sản xuất thủy tinh: TCVN 7599:2007, TCVN 7738:2007, TCVN 7908:2008,...

  • Xi măng các loại: TCVN 7569:2007, TCVN 7445-1:2004, TCVN 8873:2012,...

  • Xi măng Poóc lăng các loại: TCVN 6260:2020, TCVN 2682:2020, TCVN 4033:1995,...

  • Phụ gia và nguyên liệu sản xuất xi măng: TCVN 6882:2016, TCVN 7024:2013, TCVN 6071:2013,...

  • Tấm xi măng: TCVN 4434:2000, TCVN 8258:2009, TCVN 9188:2012

  • Thạch cao, tấm thạch cao: TCVN 9807:2013, TCVN 9807:2013, TCVN 8256:2009

  • Tro xỉ, tro bay, xỉ luyện thép, cốt liệu rời hoặc kết dính làm vật liệu xây dựng: TCVN 12249:2018, TCVN 12660:2019, TCVN 12464:2018, ...

  • Gạch, gạch xây, gạch xi măng, gạch bê tông, gạch bê tông bọt và bê tông khí không chưng áp: TCVN 2118:1994, TCVN 1450:2009, TCVN 1451:1998,...

  • Ngói lợp, tấm lợp: TCVN 1452:2004, TCVN 1453:1986, TCVN 7195:2002,...

  • Gạch ốp lát, đá ốp lát, gạch gốm ốp lát, tấm ốp: TCVN 13113:2020, TCVN 7745:2007, TCVN 8495-1:2010, ...

  • Sơn xây dựng, bột màu xây dựng các loại: TCVN 9014:2011, TCVN 9012:2011, JIS K 5551:2018,...

  • Sơn dạng nhũ tương: TCVN 8652:2020, TCVN 9065:2012, JIS K 5663:2003+Amd 1:2008.

  • Sơn và lớp phủ bảo vệ kết cấu thép: TCVN 8789:2011, TCVN 8790:2011, JIS K 5659:2018,...

  • Sơn tín hiệu giao thông: TCVN 8791:2011

  • Sơn gỗ, sơn kim loại, chống cháy: TCVN 9011:2011, NFPA 703, JIS K 5962:2003, JIS K 5960:2003

  • Vữa, bột bả, keo chít mạch, keo dán gạch: TCVN 7239:2014, TCVN 9204:2012, TCVN 7899:2008,...

  • Cửa và thanh profile cửa: TCVN 7451:2004, TCVN 9366-1:2012, TCVN 9366-2:2012,...

  • Cửa composite, cửa chống cháy: TCVN 11857:2017, TCVN 9383:2012, TCVN 11353:2016,...

  • Phụ tùng cửa sổ, cửa đi, khóa cửa: TCVN 12557:2019, TCXD 92-93-94:1983, TCVN 5762:1993,...

  • Vữa và hỗn hợp bê tông: TCVN 9034:2011, TCVN 8228:2009, TCVN 4314:2003,...

  • Phụ gia, cốt liệu cho bê tông và vữa: TCVN 7570:2006, TCVN 8826:2011, TCVN 8827:2011,...

  • Vữa chịu lửa, vật liệu chịu lửa: TCVN 7708:2007, TCVN 7709:2007, TCVN 9032:2011

  • Tấm trải chống thấm và vật liệu chống thấm: TCVN 9066:2012, TCVN 9407:2014, EN 14891:2017,...

  • Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng: TCVN 8266:2009

  • Vải địa kỹ thuật: TCVN 9844:2013

  • Đất sét, thạch anh, vôi và cao lanh cho xây dựng: TCVN 6300:1997, TCVN 2231:2016, TCVN 2119:1991,...

  • Đá, sỏi, cát, cát nghiền dùng cho xây dựng: TCVN 6220:1997, TCVN 9205:2012, TCVN 8859:2011,...

Nhận hỗ trợ chứng nhận tiêu chuẩn phù hợp tại đây!

Doanh nghiệp nào cần làm Hợp chuẩn sản phẩm Vật liệu xây dựng?

Doanh nghiep can chung nhan hop chuan

Chứng nhận hợp chuẩn không chỉ dành riêng cho một loại hình doanh nghiệp mà là yêu cầu thiết yếu cho mọi đơn vị sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng, cụ thể như sau:

✅ Doanh nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng

Đây là đối tượng chính nên làm hợp chuẩn, đặc biệt là đối với doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm gây mất an toàn cao như xi măng, các sản phẩm từ xi măng, gạch, ngói,...

✅ Doanh nghiệp nhập khẩu vật liệu xây dựng

Đối với các sản phẩm VLXD nhập khẩu vào Việt Nam, doanh nghiệp cần làm thủ tục kiểm tra chất lượng và chứng nhận hợp chuẩn để đảm bảo sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN). 

✅ Nhà thầu xây dựng và các chủ đầu tư

Các nhà thầu và chủ đầu tư cần đảm bảo các vật liệu sử dụng cho dự án của mình đều có chứng nhận hợp chuẩn. Điều này giúp đảm bảo chất lượng công trình, tăng uy tín và giảm thiểu rủi ro pháp lý sau này.

✅ Các đơn vị phân phối vật liệu xây dựng

Mặc dù không trực tiếp sản xuất, nhưng các đơn vị này cần kiểm tra và yêu cầu nhà sản xuất cung cấp đầy đủ giấy chứng nhận hợp chuẩn cho sản phẩm để đảm bảo nguồn hàng chất lượng, dễ dàng tiêu thụ và tránh các rủi ro pháp lý.

Nâng tầm vị thế doanh nghiệp cùng dịch vụ chứng nhận hợp chuẩn của TQC

TQC duoc chi dinh chung nhan vat lieu xay dung

Trong bối cảnh thị trường vật liệu xây dựng ngày càng cạnh tranh, việc khẳng định chất lượng và uy tín thương hiệu là chìa khóa để doanh nghiệp bứt phá. Hiểu được điều đó, TQC giới thiệu dịch vụ chứng nhận Hợp chuẩn sản phẩm vật liệu xây dựng được thiết kế tối ưu, giúp doanh nghiệp đạt chứng nhận một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất.

Dich vu hop chuan cua TQC

Với kinh nghiệm dày dặn hơn 15 năm hoạt động trong lĩnh vực chứng nhận tiêu chuẩn trong nước và quốc tế, chúng tôi tự tin mang đến dịch vụ chứng nhận vượt trội:

✅ Dịch vụ trọn gói và không qua trung gian

Chúng tôi cung cấp dịch vụ chứng nhận trọn gói từ A-Z, từ khâu tư vấn, đánh giá đến cấp chứng nhận. Mọi quy trình đều được thực hiện trực tiếp bởi đội ngũ chuyên gia của TQC và đảm bảo không qua các bên trung gian. Điều này giúp doanh nghiệp tiết kiệm thời gian và đảm bảo sự minh bạch tuyệt đối trong suốt quá trình chứng nhận. 

✅ Chi phí cạnh tranh, đảm bảo không phát sinh ẩn phí

TQC cam kết mang đến mức chi phí dịch vụ hợp lý và cạnh tranh trên thị trường. Chúng tôi luôn cung cấp báo giá chi tiết và rõ ràng ngay từ ban đầu, đảm bảo không phát sinh chi phí ẩn trong quá trình thực hiện.

✅ Đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng

Đội ngũ chuyên gia của TQC không chỉ am hiểu sâu sắc các tiêu chuẩn trong nước - quốc tế mà còn có kinh nghiệm thực chiến lâu năm trong lĩnh vực vật liệu xây dựng.

✅ Chuyên viên tư vấn tận tình và cập nhật tiến độ thường xuyên

Mỗi khách hàng đều có một chuyên viên tư vấn riêng, luôn sẵn sàng lắng nghe nhu cầu và giải đáp mọi thắc mắc. Chúng tôi cam kết cập nhật tiến độ công việc một cách thường xuyên, giúp doanh nghiệp nắm bắt được tình hình và chủ động trong mọi kế hoạch kinh doanh.

👉 Với những ưu điểm vượt trội trên, TQC chính là lựa chọn ưu tiên, đồng hành cùng doanh nghiệp trong việc khẳng định chất lượng, xây dựng niềm tin và bứt phá trong lĩnh vực Vật liệu xây dựng. 

Để lại thông tin để nhận báo giá ưu đãi trong hôm nay!

Mẫu giấy chứng nhận Hợp chuẩn sản phẩm Vật liệu xây dựng tại TQC

Mau giay hop chuan cua TQC

Quy trình đạt chứng nhận Hợp chuẩn Vật liệu xây dựng cùng TQC

quy trinh chung nhan cua TQC

Quy trình đạt chứng nhận Hợp chuẩn Vật liệu xây dựng (VLXD) cùng TQC diễn ra theo các bước hiệu quả như sau:

Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ và ký hợp đồng.

Bước 2: Đánh giá hồ sơ sơ bộ và thử nghiệm mẫu sản phẩm.

Bước 3: Đánh giá chính thức. 

Bước 4: Cấp chứng nhận và công bố hợp chuẩn.

Giải đáp thắc mắc về dịch vụ Hợp chuẩn sản phẩm vật liệu xây dựng của TQC

1. Làm hợp chuẩn có giúp sản phẩm của tôi được định giá cao hơn không?

Có thể. Mặc dù chứng nhận hợp chuẩn không trực tiếp quyết định giá bán nhưng nó gián tiếp giúp nâng cao giá trị và uy tín thương hiệu. Khi sản phẩm của bạn được chứng nhận bởi một tổ chức uy tín, khách hàng sẽ có niềm tin lớn hơn vào chất lượng, sẵn sàng chi trả một mức giá tương xứng. Điều này giúp doanh nghiệp có lợi thế cạnh tranh, đặc biệt khi tham gia các dự án lớn, nơi mà chất lượng và sự minh bạch là yếu tố quyết định.

2. Quy trình hợp chuẩn có phức tạp và tốn nhiều thời gian không?

Quy trình chứng nhận hợp chuẩn được TQC thiết lập theo một trình tự khoa học và rõ ràng, chúng tôi đã tối ưu hóa quy trình này để nhanh chóng và hiệu quả nhất.

3. Làm thế nào để tôi có thể dùng chứng nhận hợp chuẩn để tạo niềm tin cho khách hàng?

Giấy chứng nhận hợp chuẩn là một "công cụ marketing" hiệu quả. Doanh nghiệp có thể sử dụng logo và thông tin chứng nhận trên bao bì sản phẩm, trên website, các tài liệu quảng cáo. Điều này tạo sự khác biệt so với đối thủ không có chứng nhận, giúp khách hàng nhận diện được sản phẩm chất lượng cao. 

Đến TQC - Đạt chứng nhận Quốc tế - Đúng nhu cầu thị trường
Kết nối với TQC

Sau khi điền form đăng ký

Quý khách sẽ nhanh chóng nhận được hỗ trợ từ chuyên viên của TQC.

  • 1. Chuyên viên phụ trách liên hệ qua số điện thoại khách hàng đăng ký, trao đổi về nhu cầu và khảo sát hiện trạng ban đầu của doanh nghiệp.
  • 2. Chuyên viên gửi báo giá tương ứng với các giải pháp phù hợp theo đúng nhu cầu và mong muốn của Quý khách hàng.
  • 3. Trao đổi cụ thể về cách thức triển khai, đăng ký chứng nhận và hợp đồng.

contact

Nhận báo giá
Nhắn tin zalo với TQC
Chat zalo TQC